Đông Chu quân
Thân mẫu | ? | ||||
---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | nhà Chu kết thúc | ||||
Công thất | nước Đông Chu | ||||
Tên thậtThụy hiệu |
|
||||
Tiền nhiệm | Chu Noãn Vương | ||||
Trị vì | trên danh nghĩa 256 TCN -249 TCN |
||||
Tước hiệu | Đông Công 東公 Thiên Tử 天子 (danh nghĩa) |
||||
Sinh | ? | ||||
Mất | ? | ||||
Thân phụ | Đông Chu Vũ công |